Operative (adj): thuộc về phẫu thuật.
Nếu thêm các tiền tố vào chúng ta sẽ có một số từ:
Preoperative - Intraoperative - Postoperative - Perioperative
1. Preoperative:
Tiền tố Pre nghĩa là before (trước).
Preoperative (adj) thuộc về trước phẫu thuật. Ex: Preoperative period (giai đoạn trước phẫu thuật) hay Preoperative care (Chăm sóc trước phẫu thuật).
2. Intraoperative:
Tiền tố Intra là within (trong).
Intraoperative (adj) thuộc về trong quá trình phẫu thuật.
3. Postoperative:
Tiền tố Post là after (sau).
Postoperative (adj) thuộc về sau phẫu thuật (hậu phẫu). Ex: Postoperative complications (biến chứng sau phẫu thuật).
4. Perioperative:
Tiền tố Peri là surrounding (xung quanh).
Perioperative (adj) xung quanh quá trình phẫu thuật. Ex: Perioperative phrases (các giai đoạn xung quanh phẫu thuật) bao gồm cả 3 giai đoạn là Preoperative - Intraoperative - Postoperative.
Các tiền tố này các bạn cũng sẽ gặp khá nhiều trong Y khoa nên mọi người lưu ý nha.
Chúc mọi người học vui!
Đọc thêm:
---
🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:
Fanpage: Tiếng Anh Y Dược - Go Global Class
Cảm nhận học viên: http://bit.ly/feedbackggc
Thành quả học viên: http://bit.ly/thanhquahocvienggc
Website: https://tienganhyduoc.vn
Comments