top of page
Writer's pictureDung Le

Fertilization | Sự thụ tinh (song ngữ)

Updated: Jul 14, 2021

  • Female reproductive system: hệ sinh sản nữ

  • Male reproductive system: hệ sinh sản nam


Sự sinh sản hữu tính là sự kết hợp của FEMALE SEX CELL (tế bào sinh dục nữ) là OVUM (trứng) và MALE SEX CELL (tế bào sinh dục nam) là SPERM (tinh trùng). Mỗi tế bào gọi là GAMETE (giao tử) và có HALF (một nửa) nhiễm sắc thể (CHROMOSOMES) cần thiết để tạo ra một cơ thể mới.


Trong suốt quá trình FERTILIZATION (thụ thai), NUCLEI (nhân, số nhiều) của 2 GAMETE kết hợp để tạo thành A SINGLE NUCLEUS (một nhân duy nhất) mang một nửa CHROMOSOME và GENETIC CODE (mã gen) từ mỗi bố mẹ. GONADS (tuyến sinh dục), cơ quan đặc biệt ở nam và nữ sản xuất ra EGG and SPERM CELLS (tế bào trứng và tinh trùng). OVARY (buồng trứng) là FEMALE GONADS (tuyến sinh dục nữ) và TESTES (tinh hoàn) là MALE GONADS (tuyến sinh dục nam).


Một khi trứng rời khỏi buồng trứng, nó di chuyển xuống 1 trong 2 FALLOPIAN TUBES (ống dẫn trứng) để đi tới UTERUS (tử cung). Nếu quá trình giao hợp (SEXUAL INTERCOURSE) xảy ra, tinh trùng sẽ di chuyển tới ống dẫn trứng, và khi tinh trùng PENETRATE THE OVUM (thâm nhập vào trứng), quá trình thụ tinh xảy ra.


Trứng đã được thụ tinh (FERTILIZED OVUM) sau đó được gọi là ZYGOTE (hợp tử). Sau nhiều lần phân chia, hợp tử phát triển qua nhiều giai đoạn. Từ khi IMPLANTATION (làm tổ) cho tới 8 WEEKS (tuần), hợp tử phát triển gọi là EMBRYO (phôi). Sau 8 tuần cho tới khi trước sinh được gọi là FETUS (thai).


Quá trình mang thai, thai kì gọi là GESTATION hay PREGNANCY thông thường kéo dài 38 hoặc 40 WEEKS. Một cơ quan giàu mạch máu gọi là nhau thai (PLACENTE) phát triển để nuôi dưỡng phôi thai.


Cùng xem lại cách phát âm các từ vựng trên sao cho đúng một người nhé:

  • Gamete /ˈɡæm.iːt/: giao tử

  • Ovum /ˈoʊ.vəm/: trứng (số ít) Ova /ˈoʊ.və/: trứng (số nhiều)

  • Chromosome /ˈkroʊ.mə.soʊm/: nhiễm sắc thể

  • Fertilization /ˌfɝː.t̬əl.əˈzeɪ.ʃən/ hoặc /ˌfɜː.tɪ.laɪˈzeɪ.ʃən/: sự thụ tinh

  • Nucleus /ˈnuː.kli.əs/ nhân (số ít) Nuclei /ˈnuː.klai/ số nhiều.

  • Gonads /ˈɡoʊ.næd/: tuyến sinh dục

  • Ovary /ˈoʊ.vər.i/: buồng trứng

  • Testes /ˈtes.tiːz/: tinh hoàn (số nhiều), số ít là testis /ˈtes.tɪs/

  • Zygote /ˈzaɪ.ɡoʊt/: hợp tử

  • Embryo /ˈem.bri.oʊ/: phôi

  • Fetus /ˈfiː.t̬əs/: thai

  • Gestation /dʒesˈteɪ.ʃən/: thai kì

  • Placente /pləˈsen.t̬ə/: nhau thai.

Đọc thêm:

---

🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa:

Recent Posts

See All

Comments


bottom of page